Vữa HT Construction Grout là vữa tự chảy, cường độ nén cao 60MPa, không co ngót nên được sử dụng đổ bù đầu cọc khoan nhồi sau khi cắt để đảm bảo khả năng chịu lực của toàn bộ công trình
Ưu điểm
• Độ chảy cao, tự san phẳng mặt sàn;
• Ổn định về kích thước tốt.
• Cường độ cao và đạt sớm, đẩy nhanh tiến độ thi công.
• Dễ thi công, pha trộn đơn giản với nước sạch.
• Kháng va đập, rung động.
• Dễ dàng lấp đầy các lỗ rỗng phức tạp.
• Độ đặc chắc cao, ổn định kích thước tốt.
Ứng dụng
HT Construction Grout được sử dụng trong các hạng mục, công việc lắp đặt, sửa chữa như sau:
• Tạo phẳng bề mặt sàn bê tông để ốp gỗ, lát gạch hoặc các lớp phủ khác;
• Nền móng máy.
• Bệ đường ray.
• Định vị bulong.
• Gối, dầm cầu.
• Các lỗ rỗng trong bê tông.
• Nơi sửa chữa cần cường độ cao.
Thông tin sản phẩm
Dạng : Bột.
Màu sắc : Xám bê tông.
Quy cách : Bao 25kg.
Hạn sử dụng : 06 tháng khi bảo quản tốt.
Chuẩn bị bề mặt
• Bề mặt bê tông phải được làm sạch, đặc chắc, đục bỏ các mảng bám dính, bụi.
• Các bề mặt kim loại phải không gỉ sét, dầu mỡ.
• Các bề mặt hút nước phải được bão hòa hoàn toàn, nhưng không để đọng nước.
• Với các bề mặt thi công lớp vữa HT Construction Grout mỏng dưới 5mm, cần sử dụng lớp kết nối HT Latex trộn ximăng để tránh tách lớp.
Pha trộn
Tỷ lệ trộn (đến độ sệt có thể chảy được):
HT Construction Grout : Nước = 1 : (0,14-0,16) (theo khối lượng), tương đương 3,5-4,0 lít nước sạch cho bao 25kg.
Bột được thêm từ từ vào nước đã định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn. Trộn bằng máy trộn điện có cần với tốc độ trộn thấp (tối đa 500 vòng/phút) ít nhất 03 phút đến khi đạt độ mịn, sệt.
Mật độ tiêu thụ
Một bao HT Construction Grout cho khoảng
13,10L vữa – tương đương cần 76 bao cho 1m3 vữa.
Thi công
Rót vữa sau khi trộn, rót từ một phía, bảo đảm không còn không khí bị nhốt trong vữa. Khi rót vữa vào đế, phải duy trì cột áp suất để giữ cho dòng chảy của vữa không bị gián đoạn. Phải bảo đảm ván khuôn được dựng chắc chắn và kín nước. Để đạt hiệu quả giãn nở tối ưu, thi công vữa càng nhanh càng tốt.
Rót vữa lỏng vào các hốc lớn thể tích lớn: tùy thuộc vào thể tích cần được lấp và độ dày của khoảng hở, có thể thêm cốt liệu lớn nhỏ vào vữa lỏng HT Construction Grout với tỷ lệ 50% -:- 100% khối lượng của bột HT Construction Grout . Đối với các mặt đáy cũng cần bão hòa nước trước.
Với ứng dụng vữa tự san, tiến hành rót vữa khi lớp kết dính HT Latex còn ướt. Sử dụng bàn cào răng cưa để tạo độ dày lớp vữa theo yêu cầu; Giữ áp suất thủy lực để cho vữa chảy liên tục.
Sức khỏe – An toàn – Môi trường
• Tránh để tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình. Tránh tiếp xúc lâu với da. Trong trường hợp bị vấy bẩn rửa cẩn thận bằng nước. Nếu tiếp xúc với mắt và miệng, rửa bằng nước sạch và đến gặp bác sỹ ngay lập tức.
• Rửa sạch các thiết bị và dụng cụ thi công bằng nước ngay sau khi thi công, trước khi vật liệu đông kết.
• Không được cho sản phẩm vào cống rãnh hoặc nguồn nước mà phải tuân thủ những quy định hủy bỏ của địa phương.
Ghi chú
• Thông tin kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng sản phẩm dựa trên kiến thức và kinh nghiệm thực tế của chúng tôi. Những thông tin trên đây chỉ mang bản chất chung, khi sử dụng sản phẩm cần kiểm tra mức độ thích hợp theo từng trường hợp cụ thể.
• Công ty cung cấp sản phẩm, tư vấn và hướng dẫn kỹ thuật nhưng không bao gồm việc giám sát sử việc dụng sản phẩm. Người sử dụng phải luôn tham khảo tài liệu kỹ thuật mới nhất của sản phẩm.
Thông số kỹ thuật
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN | CHẤT | PPTN | |
VỊ | LƯỢNG | ||||
1 | Độ chảy xòe | cm | 22 ÷ 30 | Ống Suttard | |
2 | Độ tách nước (sau 03h trộn) | % | 0 | TCVN 3109:1993 | |
ASTM C940-98 | |||||
3 | Độ nở của hỗn hợp vữa (sau 03h trộn) | % | ≥ 0,1 | ASTM C940-98 | |
5 | Cường độ chịu nén của vữa HT Construction Grout M40 | N/m | TCVN 3121-11:2003 | ||
m2 | ASTM C349-02 | ||||
– 03 ngày | ≥ 25 | ||||
– 07 ngày | ≥ 30 | ||||
– 28 ngày | ≥ 40 | ||||
6 | Cường độ chịu nén của vữa HT Construction Grout M60 | N/m | TCVN 3121-11:2003 | ||
m2 | ASTM C349-02 | ||||
– 03 ngày | ≥ 38 | ||||
– 07 ngày | ≥ 45 | ||||
– 28 ngày | ≥ 60 | ||||
7 | Cường độ chịu nén của vữa HT Construction Grout M80 | N/m | TCVN 3121-11:2003 | ||
m2 | ASTM C349-02 | ||||
– 03 ngày | ≥ 45 | ||||
– 07 ngày | ≥ 60 | ||||
– 28 ngày | ≥ 80 |
Viết bình luận của bạn: